Trong bài viết sau, hãy cùng tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng Agribank mới nhất 2022 cách tính lãi suất vay Agribank đơn giản. Để từ đó biết vay vốn ngân hàng agribank 1 tỷ lãi suất bao nhiêu hay tiền lãi phải trả khi bạn đi vay tiền tại ngân hàng này với các thông tin tổng hợp được bởi Finance Investment!
1. Sơ lược về ngân hàng Agribank
Ngân hàng Agribank có tên đầy đủ là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Được xem là một trong các ngân hàng thương mại nhà nước đóng vai trò chủ lực trong hệ thống ngân hàng có 100% vốn đầu tư nhà nước.
Ngân hàng Agribank được thành lập theo Nghị định số 53-HĐBT ngày 26/3/1988. Sau hơn 34 năm thành lập, ngân hàng Agribank hiện nằm trong Top 10 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Đạt được nhiều thành tựu và giải thưởng trong nước và quốc tế.
Nói về quy mô, ngân hàng Agribank là ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam cả về vốn điều lệ, tổng tài sản, quy mô mạng lưới và số lượng nhân viên.
Thị phần ngân hàng Agribank là các khu vực nông thôn, các ngành nông nghiệp nhằm hỗ trợ để phát triển khu vực kinh tế ở đó.
2. Lãi suất vay tại ngân hàng Agribank mới nhất hiện nay
Hiện tại, ngân hàng Agribank đang cung cấp các gói vay với mức lãi như bảng dưới đây. Bạn đọc thông tin về mức lãi suất và cách tính dưới đây để làm dữ liệu tham khảo.
Tuy nhiên, xin lưu ý rằng các dữ liệu, mức lãi suất sau đây có thể thay đổi theo thời gian.
Vì thế, khi có nhu cầu vay vốn, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp ngân hàng Agribank để được tư vấn kỹ hơn về mức lãi vay tại thời điểm đó.
Kiểu vay | Các gói vay | Lãi suất tiền vay ngân hàng Agribank (năm) |
Vay tín chấp | 1. Vay tiêu dùng cá nhân tín chấp | 13%/năm |
2. Vay cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 13%/năm | |
3. Vay dưới hình thức thấu chi | 17%/năm | |
Vay thế chấp | 1. Vay xây/sửa/mua mới nhà ở | 7,5%/năm |
2. Vay thế chấp trả góp | 7,5%/năm | |
3. Vay kinh doanh | 6%/năm | |
4. Vay sản xuất nông nghiệp | 6%/năm | |
5. Vay cầm cố giấy tờ có giá | 7%/năm | |
6. Vay mua xe | 7,5%/năm | |
7. Vay du học | 11%/năm | |
8. Vay cho người lao động đi làm việc nước ngoài | 7,5%/năm |
Mức lãi theo cách tính lãi suất vay thế chấp sổ đỏ Agribank thông thường dao động ở mức 7% – 8%/năm. Sau khi kết thức ưu đãi, mức lãi suất này sẽ thả nổi thị trường dựa trên mức lãi suất tiết kiệm 13 tháng (6% tại thời điểm tháng 1/2022) cộng thêm 3% nữa.
Vậy cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu sau ưu đãi thông thường sẽ là:
Lãi suất sau ưu đãi = LSTK 13T + 3% |
Như vậy, thông thường mức lãi suất sau ưu đãi sẽ là 11%. Lưu ý, đây chỉ là mức lãi suất tham khảo, tùy từng thời điểm mà lãi suất vay sau ưu đãi sẽ khác nhau.
Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng thế chấp sổ đỏ | Tổng hợp mới nhất 2022
3. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank
3.1. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank cố định
Với loại lãi suất này, ngân hàng Agribank có cách tính giống như các ngân hàng khác, cụ thể:
Lãi tiền vay = (Số tiền vay * Lãi suất vay * Số ngày thực tế trong 1 tháng)/365 ngày |
3.1.1. Vay ngân hàng Agribank 1 tỷ lãi suất bao nhiêu lãi cố định?
Ví dụ khách hàng vay ngân hàng Agribank 1 tỷ thì lãi suất bao nhiêu?
Theo đó, khách hàng muốn vay 1 tỷ trong 12 tháng. Giả sử với cách tính tiền lãi ngân hàng Agribank 2022 lãi suất bao nhiêu với mức lãi là 12%/năm chúng ta sẽ có cách tính như sau:
Tiều lãi= (100.000.000*12%*30)/365 = 986.301 VNĐ
Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo công cụ tính tiền lãi được ngân hàng cung cấp để tự tính lãi khi có nhu cầu vay tại ngân hàng này.
3.2. Công thức tính lãi vay tín chấp ngân hàng Agribank
Công thức, cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank 2022 lãi suất bao nhiêu như sau:
Số tiền lãi hàng tháng = [Khoản dư nợ đầu kỳ x Lãi suất vay tín chấp hàng tháng x (1 + lãi suất vay tín chấp hàng tháng) ^ Kỳ hạn vay] : [(1 + lãi suất vay tín chấp hàng tháng) ^ kỳ hạn hợp đồng vay – 1] |
3.3. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank vay thế chấp
Công thức tính số tiền lãi Agribank vay thế chấp:
Số tiền lãi phải trả = Tiền vay gốc đầu kỳ x lãi suất năm :12 = Số tiền gốc còn lại vào đầu kỳ x lãi suất hàng tháng |
3.3.1. Lãi suất khi vay 1 tỷ thế chấp
Vậy khi vay 1 tỷ tiền lãi bao nhiêu theo tháng là:
1.000.000.000 x 7,5%:12 = 6.250.000 VNĐ
4. Hướng dẫn chuẩn bị vay vốn ngân hàng Agribank
4.1. Điều kiện vay
Sau khi đã biết vay vốn ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu, bạn cần xem xét các điều kiện vay vốn sau nếu đã quyết định vay tại ngân hàng này.
Các điều kiện như sau:
- Cá nhân là người Việt Nam trong độ tuổi từ 18 – 55 (đối với nữ), từ 18 – 60 tuổi (đối với nam).
- Có thu nhập ổn định hàng tháng.
- Lịch sử tín dụng tốt, không bị nợ xấu.
- Với hình thức vay vốn thế chấp cần có tài sản giá trị phù hợp với mức vay.
- Có hộ khẩu ở nơi có các chi nhánh của ngân hàng Agribank.
4.2. Thủ tục, hồ sơ vay ngân hàng Agribank cần chuẩn bị
Các giấy tờ hồ sơ, thủ tục vay vốn ngân hàng Agribank cần chuẩn bị như sau:
- CMND/CCCD và hộ chiếu.
- Đơn đề nghị vay vốn theo chuẩn mẫu ngân hàng Agribank.
- Các giấy tờ chứng minh mục đích vay vốn của bạn.
5. Những khó khăn khi vay thế chấp tại ngân hàng Agribank
Mặc dù lãi suất vay ngân hàng Agribank vay thế chấp khá là thấp so với nhiều ngân hàng khác.
Tuy nhiên, khi vay thế chấp tại ngân hàng Agribank, khách hàng sẽ gặp phải những khó khăn như:
- Hạn mức cho vay thấp do ngân hàng định giá tài sản thế chấp thấp.
- Định mức tài sản thấp nếu bất động sản thế chấp nằm gần mộ, đến chùa hoặc nằm trong khu quy hoạch; diện tích nhỏ hoặc nằm trong hẻm nhỏ.
- Từ chối cho vay nếu khách hàng bị nợ quá hạn, không chứng minh được thu nhập; do tuổi quá cao hoặc quá ít tuổi.
- Ngân hàng làm việc chậm.
6. Tạm kết
Trên đây là tổng hợp những thông tin về ngân hàng Agribank và mức lãi suất vay ngân hàng Agribank vay thế chấp và vay tín chấp. Cùng với đó là các thông tin vay ngân hàng Agribank 1 tỷ lãi suất bao nhiêu mới nhất cụ thể chính xác. Hi vọng nó có ích với các bạn!