Bank code/Bank key là gì? Phân biệt bank code với SWIFT code

Bank code hay bank key, SWIFT code là những mã số rất quan trọng trong ngành ngân hàng, giúp cho các ngân hàng cũng như các đơn vị quản lý có thể dễ dàng sắp xếp, quản lý các giao dịch. Vậy Bank key là gì hay bank code là gì? Mã SWIFT code là gì? Tất cả những thông tin này sẽ được cung cấp trong bài viết dưới đây của Dong Shop Sun!

1. Bank key/bank code là gì?

Bank key/bank code là gì?
Mã Bank key/bank code là gì?

Trong quá trình sử dụng các dịch vụ của ngân hàng, nhiều người đã nghe qua và thắc mắc các thuật ngữ bank code là gì hay bank key là gì. Vậy cụ thể bank code là gì?

Bank key hay bank code là tên gọi của các mã số ngân hàng được Kho bạc nhà nước hoặc các cơ quan giám sát ngân hàng Trung Ương cấp cho.

Bank key hay bank code là mã số Kho bạc nhà nước hoặc Ngân hàng Trung Ương cấp cho các ngân hàng trong phạm vi quốc gia.

Dựa theo sự phát triển hoạt động kinh doanh của ngân hàng mà các mã số này sẽ được thay đổi hoặc bổ sung, xóa bỏ. 

Mục đích các bank code hay bank key của các ngân hàng dùng để nhận diện một ngân hàng hay một tổ chức tài chính. Cụ thể mã số này giúp chúng ta biết được ngân hàng này nằm ở đâu hay ở quốc gia nào trên thế giới.

1.1. Cấu trúc của bank key/bank code thế nào? Gồm mấy chữ số?

Các bank code/bank key thường bao gồm 8 ký tự chữ số liền nhau ký tự các thông tin như:

  • Tên ngân hàng.
  • Tên quốc gia.
  • Mã chi nhánh. 

Ví dụ mã bank code của một số ngân hàng như:

  • Bank code ngân hàng Vietcombank: 01203001.
  • Bank code ngân hàng Techcombank: 01310001.

2. SWIFT code là gì?

SWIFT code là gì?
SWIFT code là gì?

SWIFT là Hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Thế giới có tên đầy đủ là Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication.

Mã SWIFT code là mã riêng của mỗi ngân hàng được hiệp hội SWIFT cấp để thực hiện các giao dịch liên ngân hàng trên phạm vi thế giới. Khi thực hiện các giao dịch trên thế giới bắt buộc bạn phải có phần SWIFT code để tránh nhầm lẫn với các ngân hàng khác và giúp việc kiểm soát giao dịch dễ dàng hơn.

2.1. Cấu trúc và ý nghĩa các chữ số của mã SWIFT code 

Mỗi mã SWIFT code có từ 8 – 11 ký tự. Trong đó ý nghĩa các ký tự này như sau:

  • 4 ký tự đầu là mã nhận diện ngân hàng.
  • 2 ký tự tiếp theo giúp nhận diện quốc gia.
  • 2 ký tự tiếp theo giúp phân biệt địa phương.
  • 3 ký tự cuối (nếu có) giúp nhận diện chi nhánh ngân hàng. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự cuối này sẽ là XXX. 

3. Bank code và Swift code khác nhau như thế nào?

Bank code và Swift code khác nhau như thế nào?
Bank code và Swift code khác nhau như thế nào?
Tiêu chí so sánh Bank code là gìSwift code là gì
Khái niệmLà mã số ngân hàng được cấp bởi ngân hàng cơ quan giám sát ngân hàng Trung ương hay Ngân hàng Nhà nước để sử dụng như mã hóa cho các ngân hàng trong nước.Mã quốc tế của từng ngân hàng, được SWIFT cấp để thực hiện các giao dịch quốc tế.
Phạm vi sử dụngTrong nước.Quốc tế.
Đơn vị giám sátNgân hàng Trung ương hoặc cơ quan giám sát của ngân hàng Trung Ương.Tổ chức SWIFT.
Quy ướcCó quy ước mã cụ thể.Không có quy ước cụ thể.

4. Lợi ích khi sử dụng bank code hay SWIFT code

Nếu bạn đã biết mã bank code là gì hay bank key là gì, vậy hãy cùng tìm hiểu lợi ích của mã này nhé.

Mã bank code hay SWIFT code nhìn chung đều có một nhiệm vụ chung. Đó là giúp các ngân hàng cũng như các đơn vị quản lý xây dựng được hệ thống thông tin hệ thống hơn. Từ đó giúp việc sắp xếp thông tin cũng như giao dịch trong các ngân hàng hiệu quả, nhanh gọn hơn.

Cụ thể các lợi ích này như sau:

  • Gia tăng hiệu quả sắp xếp, xử lý thông tin: nhờ việc mã hóa tên các ngân hàng thành mã số mà các hệ thống thông tin bên trong ngân hàng hay trong khối ngân hàng nói chung được xử lý tốt, nhanh chóng hơn với khối lượng lớn hơn. Nhờ đó đảm bảo các giao dịch được thực hiện đúng nơi, đúng vị trí một cách hiệu quả nhất.
  • Giảm chi phí giao dịch ngân hàng: sử dụng mã bank code/bank key giúp các ngân hàng giảm chi phí giao dịch so với cách giao dịch truyền thống.
  • Bảo mật tốt hơn: hệ thống mã số bank code/key code giúp bảo mật cho các giao dịch tốt hơn. 
  • Xây dựng hệ thống ngân hàng năng suất hơn: các mã này nói chung giúp ngân hàng tăng năng suất xử lý thông tin, giao dịch. Giúp hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện đại hơn.

5. Danh sách mã bank code của các ngân hàng tại Việt Nam

Danh sách mã bank code của các ngân hàng tại Việt Nam
Danh sách mã bank code/banjk key của các ngân hàng tại Việt Nam
NoTên ngân hàngChi nhánhMã ngân hàng
1Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu (Global Petrolimex Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79320001
2Ngân hàng TMCP Bản Việt (Vietcapital Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79327001
3NH TMCP Dong Nam A HSC – Ha NoiTất cả chi nhánh (All branches)1317001
4Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79306001
5Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Development BankTất cả chi nhánh (All branches)79321001
6Ngân hàng TMCP Phương Đông (Orient Commercial Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79333001
7Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (Vietnam International Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79314013
8Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (Saigon Hanoi Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1348002
9Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Sai Gon Commercial Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79334001
10Ngân hàng TMCP Việt Á (VietA Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1355002
11Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79602001
12Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK)Tất cả chi nhánh (All branches)1661001
13Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1604001
14Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1358001
15Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1359001
16Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam)Tất cả chi nhánh (All branches)79616001
17Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79502001
18Ngân hàng TMCP Việt Nam thương tín (Việt Nam Thương Tín Bank (Viet Bank))Tất cả chi nhánh (All branches)79356001
19Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1352002
20Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam (Woori Bank Vietnam Limited)Tất cả chi nhánh (All branches)1663001
21Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (Public Vietnam Commercial Bank (Pvcombank))Tất cả chi nhánh (All branches)1360002
22NHTMCP Xang dau Petrolimex CN Ha noiTất cả chi nhánh (All branches)1341001
23Ngân hàng TMCP Bắc Á (North Asia Commercial Bank (NASB))Tất cả chi nhánh (All branches)1313007
24Ngân hàng Citibank (Citibank)Tất cả chi nhánh (All branches)79654001
25NH TMCP Á Châu (ACB Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79307001
26NHTMCP An Bình (An Binh Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79323001
27NH TMCP Quân Đội (MB Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1311001
28NHTMCP Hàng Hải (Maritime Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1302001
29NH Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1309001
30NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)Tất cả chi nhánh (All branches)1203001
31NH Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)Tất cả chi nhánh (All branches)1204009
32NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)Tất cả chi nhánh (All branches)1310001
33NH TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank)Tất cả chi nhánh (All branches)1201001
34NHTMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)Tất cả chi nhánh (All branches)79303001
35NH TMCP Đầu Tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)Tất cả chi nhánh (All branches)1202001
36NH TMCP Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)Tất cả chi nhánh (All branches)79305001
37NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (Construction Bank – CB)Tất cả chi nhánh (All branches)79339002
38NH Hong Leong Việt Nam (Hongleong Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)79603001
39NH TMCP Kiên Long (KienLongBank)Tất cả chi nhánh (All branches)79353001
40NH TMCP Bưu Điện Liên Việt (LienVietPostBank)Tất cả chi nhánh (All branches)1357001
41NH TM TNHH MTV Đại Dương (Ocean Bank)Tất cả chi nhánh (All branches)1319001
42NH TNHH MTV Public Việt Nam (Public Bank Viet Nam)Tất cả chi nhánh (All branches)1501001
43NH Liên Doanh Việt -Nga (VRB)Tất cả chi nhánh (All branches)1505001
44NH Deutsche Bank (DEUTSCHEBANK)Tất cả chi nhánh (All branches)79619001
45NH TNHH MTV HSBC (Việt Nam) (HSBC Bank Vietnam Ltd.)Tất cả chi nhánh (All branches)79617001
46Ngân hàng Chính sách Xã hội (Vietnam Bank For Social Policies)Sở Giao dịch1207001
47Ngân hàng Phát triển Việt Nam (Vietnam Development Bank)Hoi so chinh1208001
48Ngân hàng Phát triển Việt Nam (Vietnam Development Bank)So Giao Dich I1208002
49Ngân hàng Phát triển Việt Nam (Vietnam Development Bank)So giao dich 279208002
50Ngân hàng TMCP Đông A (East Asia Commercial Joint Stock Bank)HCM79304001
51Ngân hàng TMCP Sài gòn Công thương (Saigon BankHCM79308001
52Ngân hàng TMCP Đông Nam A (South East Asia Bank)HCM79317002
53NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (CB)Ha Noi1339001
54Ngân hàng TMCP Đông Nam A (South East Asia Bank)HCM79317002
55NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (CB)Ha Noi1339001
56NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (CB)Hội sở chính80339001
57Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Bank (PG Bank))Sai gon79341001
58Ngân hàng TMCP Việt A (VietA Bank)Ha Noi1355001
59Ngân hàng TMCP Việt Nam thương tín (Việt Nam Thương Tín Bank (Viet Bank))SGD Hà Nội1356001
60Công ty Cô phần Thanh toán Quốc gia Việt Nam (NAPAS Ha Noi)Ha Noi1401001
61NH The Siam Commercial Bank Public CN TP Hồ Chí MinhTP Hồ Chí Minh79600001
62NH BPCE IOM CN TP HCMTP HCM79601001
63Citibank Ha NoiHa Noi1605001
64NH The Shanghai Commercial & Savings CN Đồng NaiĐồng Nai75606001
65First Commercial Bank CN Hà NộiHà Nội1608001
66MAY BANK Ha NoiHa Noi1609001
67Ngân hàng HSBC Việt Nam CN Lê Đại HànhHa Noi79617002
68Ngân hàng HSBC Việt Nam CN Lê Đại HànhLê Đại Hành79617002
69Ngân hàng DBS Bank Ltd CN TP Hồ Chí MinhTP Hồ Chí Minh79650001

6. Danh sách mã SWIFT code của các ngân hàng Việt Nam

Danh sách mã SWIFT code của các ngân hàng Việt Nam
Danh sách mã SWIFT code của các ngân hàng Việt Nam
STT/ OrdinalTên tiếng Anh của ngân hàng / Bank NameTên tiếng Việt của ngân hàng /Viet Nam NameSWIFT code
1AN BINH COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng An BìnhABBKVNVX
2ANZ BANK(VIETNAM) LIMITEDNgân hàng TNHH một thành viên ANZ (Việt Nam)ANZBVNVX
3ASIA COMMERCIAL BANKNgân hàng Á Châu(ACB)ASCBVNVX
4BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAMNgân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDVBIDVVNVX
5BAOVIET JOINT STOCK COMMERCIAL BANKNgân hàng Thương mại Cổ phần Bảo ViệtBVBVVNVX
6CITIBANK N.A.Citibank Việt NamCITIVNVX
7COMMONWEALTH BANK OF AUSTRALIA HO CHI MINH CITYNgân hàng Common wealth Bank of Australia– Chi nhánh TP. HCMCTBAVNVX
8DONGA BANKNgân Hàng TMCP Đông ÁEACBVNVX
9Global Petro Joint Stock Commercial BankNgân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dầu khí toàn cầu– GP BankGBNKVNVX
10Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial BankNgân hàng TMCP Phát triển TP.HCM – HDBankHDBCVNVX
11HSBC BANK (VIETNAM) LTDNgân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)HSBCVNVX
12INDOVINA BANK LTD.Ngân hàng TNHH IndovinaIABBVNVX
13JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAMNgân hàng thương mại cổphần Ngoại thươngViệt Nam – VietcombankBFTVVNVX
14KIEN LONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long – KienlongbankKLBKVNVX
15KOOKMIN BANK HO CHI MINH CITY BRANCHNgân hàng KookminChi nhánh Tp HCMCZNBVNVX
16LIEN VIET POST JOINT STOCK COMMERCIAL BANKNgân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên ViệtLVBKVNVX
17MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng Quân đội –MBBankMSCBVNVX
18NAM A COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng TMCP Nam Á – Nam A BankNAMAVNVX
19NATIONAL CITIZEN COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng Quốc Dân – NCBNVBAVNVX
20NORTH ASIA COMMERCIAL JOINT – STOCK BANKNgân hàng TMCP Bắc Á– BAC A BANKNASCVNVX
21OCEAN COMMERCIAL ONE MEMBER LIMITED LIABILITY BANKNgân hàng Đại Dương – OceanBankOJBAVNVX
22ORIENT COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng TMCP Phương Đông(OCB)ORCOVNVX
23PETROLIMEX GROUP COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng TMCP Xăngdầu Petrolimex (PG Bank)PGBLVNVX
24SAI GON-HA NOI COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng TMCP Sài GònHà Nội (SHB)SHBAVNVX
25SAIGON BANK FOR INDUSTRY AND TRADENgân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương–SAIGONBANKSBITVNVX
26SAIGON COMMERCIAL BANKNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – SCBSACLVNVX
27SAIGON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK (SACOMBANK)Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – SacombankSGTTVNVX
28SHINHAN BANK VIETNAMNgân hàng TNHH MTV Shinhan Việt NamSHBKVNVX
29SOUTHEAST ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á – SeABankSEAVVNVX
30STANDARD CHARTERED BANKNgân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered (Việt Nam)SCBLVNVH
31TIENPHONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong– TPBankTPBVVNVX
32VID PUBLIC BANKNgân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viênPublic Việt NamVIDPVNV5
33VIET CAPITAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng TMCP BảnViệt – Viet Capital BankVCBCVNVX
34VIET NAM THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng Việt NamThương Tín – VietBankVNTTVNVX
35VIETNAM ASIA COMMERCIAL JOINT-STOCK BANKNgân hàng thương mại cổ phần Việt Á – VietABankVNACVNVX
36VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENTNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – AgribankVBAAVNVX
37VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL JOINT-STOCK BANKNgân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam – EximbankEBVIVNVX
38VIETNAM INTERNATIONAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng VIBVNIBVNVX
39VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADENgân hàng TMCP Công Thương Việt Nam– Vietin BankICBVVNVX
40VIETNAM MARITIME COMMERCIAL STOCK BANKNgân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải ViệtNam (Maritime Bank)MCOBVNVX
41VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK COMMERCIAL BANKNgân hàng Việt Nam Thịnh vượng VPBankVPBKVNVX
42VIETNAM RUSSIA JOINT VENTURE BANKNgân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB)VRBAVNVX
43VIETNAM TECHNOLOGICAL AND COMMERCIAL JOINT STOCK BANKNgân hàng TechcombankVTCBVNVX
44VIETNAM PUBLIC JOINT STOCK COMMERCIAL BANK (PVCOMBANK)Ngân hàng TMCPĐại Chúng Việt NamWBVNVNVX
45CONSTRUCTION BANKNgân hàng thương mạiTNHH MTV Xây dựngViệt NamGTBAVNVX

7. Lời kết 

Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về bank key là gì/ bank code là gì hay mã SWIFT code là gì. Cùng với đó là danh sách đầy đủ bank code và mã SWIFT code của các ngân hàng tại Việt Nam. Hi vọng qua đó các bạn đã hiểu hơn thế nào là mã ngân hàng và tra được mã ngân hàng của mình. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cầm đồ uy tín giúp bạn giải quyết những khó khăn tài chính thì Dong Shop Sun chính là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn. Chúng tôi có đa dạng các loại hình cầm cố tài sản từ cầm cavet xe máy đến cho vay bằng hóa đơn mua đồ điện lạnh, điện tử. Liên hệ với chúng tôi ngay theo hotline: 1800.5588.90.

Xem thêm:

Scroll to Top